DANH MỤC SẢN PHẨM

THƯ VIỆN HÌNH ẢNH

Xem thêm

Dầu động cơ Diesel Shell Rimula R1 Multi 20W-50

<< Quay lại

Dầu động cơ Diesel Shell Rimula R1 Multi 20W-50

 Chi tiết sản phẩm:

Shell Rimula R1 Multi   

Dầu động cơ Diesel đa cấp chịu tải nặng

Dầu Shell Rimula R1 Multi Bảo vệ - Tái tạo sức mạnh động cơ sử dụng hệ phụ gia, đã được kiểm chứng, giúp chống mài mòn động cơ. Các phân tử dầu bôi trơn hoạt động liên tục đảm bảo độ nhớt của dầu đAược duy trì phù hợp từ lúc động cơ bắt đầu khởi động cho đến khi động cơ hoạt động ở nhiệt độ ổn định giúp bơm dầu hoạt động dễ dàng, nhờ đó động cơ được bảo vệ liên tục và duy trì được hiệu năng. Sử dụng Shell Rimula R1 Multi có thể giảm tiêu hao nhiên liệu so với dầu đơn cấp. Thích hợp cho các động cơ không có turbo tăng áp.

 

BẢO VỆ & TÁI TẠO SỨC MẠNH ĐỘNG CƠ

      Lợi ích và tính năng:

  - Chất lượng tin cậy.

Cung cấp chất lượng tin cậy với chi phí hợp lý trong các ứng dụng được khuyến cáo sử dụng

 

 - Các động cơ diesel chịu tải vừa phải

Dầu Shell Rimula R1 Multi được khuyến cáo sử dụng cho các động cơ thông thường, ví dụ: xe tải nhỏ, máy kéo và máy công cụ nông nghiệp chịu tải nhẹ

 

  Tiêu chuẩn kỹ thuật:

 

Tiêu chuẩn kỹ thuật và chấp thuận

Cấp độ nhớt SAE

10W-30

15W-40

20W-50

 API: CD, SE

v

v

v

  Sức khoẻ an toàn:

      Dầu Shell Rimula R1 Multi ko6ng gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng quy định và tuân thủ tốt các tiêu chuẩn vệ sinh cá nhân và công nghiệp.

     Tránh tiếp xúc với da, dùng găng tay không thấm cho dầu đã sử dụng. Khi đã tiếp xúc với da, rửa ngay bằng xà phòng và nước.

    Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ an toàn tham khảo thêm phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.

 

Bảo vệ môi trường:

   Đưa dầu đã qua sử dụng tới nơi thu gom quy định. Không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.

 

Các tính chất lý học điển hình:


Shell Rimula R1 Multi

Phương pháp

Cấp độ nhớt SAE

10W-30

15W-40

20W-50

Độ nhớt động học

Tại   400C mm2/s

       1000C mm2/s

ASTM D445

71

10.8

107

14.5

140

19

Độ nhớt động lực

Tại   -250C mPa*s

         -200C mPa*s

        - 150C mPa*s        

ASTM D5293

6630

6600

8800

Chỉ số độ nhớt

ASTM D2270

143

140

154

Độ nhớt tại 150C kg/l

ASTM D4052

0.879

0.890

0.894

Điểm chớp cháy cốc hở*C

ASTM D92

220

230

235

Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm của Shell trong tương lai có thể thay đổi chút ít.

iconCùng loại :

DỊCH VỤ NỔI BẬT

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

0908 959 747 Mr Tuấn

0986 38 77 79

VIDEO CLIP